Thông tin chung: |
|
Đặc điểm: |
|
Tiêu chuẩn: |
|
EN 388:2016 |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
a. Chống mài mòn |
<100 |
100 |
500 |
2000 |
8000 |
- |
b. Chống cắt |
< 1.2 |
1.2 |
2.5 |
5.0 |
10.0 |
20.0 |
c. Chống xé |
< 10 |
10 |
25 |
50 |
75 |
- |
d. Chống đâm xuyên |
< 20 |
20 |
60 |
100 |
150 |
- |
a. Chống mài mòn: dựa trên số chu kỳ yêu cầu để cọ xát qua găng tay mẫu.
b. Chống cắt: dựa trên số chu kỳ cần thiết để cắt qua mẫu với tốc độ không đổi với một chuyển động quay lưỡi.
c. Khả năng chống xé: dựa trên lượng lực cần thiết để xé mẫu.
d. Khả năng chống đâm xuyên: dựa trên lượng lực cần thiết để chọc thủng mẫu bằng một điểm có kích thước tiêu chuẩn.